cashew2023
17-04-2023, 02:23 PM
Bảng - Giới vận hạn tặng phép thuật đối cùng các loại khuyết điểm và Hư hỏng của Nhân điều sống
Thứ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hư nghiêmtrọng
hỏng hóc do sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi dầu, ải mục, dính dấp tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại thiếu sót
Nhân sém chồng lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chồng lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
khoảnh nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lốm đốm nâu dửng dưng) 5.00% 1.50%
Nhân nguyên nám nặng (LBW) (*40% lấm chấm nâu lạnh nhạt) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn liếng nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
mực phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc bề mặt (vết dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính líu lụa/Hư hỏng nghiêm quý trọng vị dính dáng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm tấm xui 0.05%
Tổng lỗi tối da *Tối đa lốm đốm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - biểu thị kích thước - Mãnh vỡ lẽ Nhân điều
Loại Tên Dưới sàng số Trên sàng số phận
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 Mảnh lớn Sàng số mệnh 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kiếng = 8.0mm. Sàng căn số 0.25 (USA số mệnh 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miếng nhỏ Sàng số 0.25 (USA số mệnh 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng số phận 7 (USA mệnh 7),đàng kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miểng vụn hay Mảnh nhỏ kín bặt Sàng mạng 7 (USA số mệnh 7), đàng kính = 2.8mm. Sàng mệnh 8 (USA mệnh 8), đàng kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 mẩu vụn, đầu cuống Sàng mệnh 8 (USA số mệnh 8), đàng kính = 2.36mm. Sàng số phận 10 (USA số 12), đàng kính = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng mệnh 10 (USA số 12), đàng kiếng = 1.70mm. Sàng số 14 (USA số phận 16), đường kiếng = 1.18mm.
FE (hột) Sàng mạng 14 (USA mạng 16), lối kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miểng bổ nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới thời hạn cấp loại cho mãnh vỡ vạc:
cho phép 5% mà lại không quá 1% loại kích thước liền tù tù sát sao. Hơn nữa đối đồng các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu như với nhất trớt dạng hình một cách họp lý cùng tỷ luỵ không trung quá 5% loại trên gấp kích tấc.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil xuể định tức thị Mảnh vỡ bé kín bặt, khác đồng định nghĩa cụm từ An ngần SSP là khoảnh vỡ bé bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)
Thứ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hư nghiêmtrọng
hỏng hóc do sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi dầu, ải mục, dính dấp tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại thiếu sót
Nhân sém chồng lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chồng lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
khoảnh nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lốm đốm nâu dửng dưng) 5.00% 1.50%
Nhân nguyên nám nặng (LBW) (*40% lấm chấm nâu lạnh nhạt) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn liếng nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
mực phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc bề mặt (vết dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính líu lụa/Hư hỏng nghiêm quý trọng vị dính dáng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm tấm xui 0.05%
Tổng lỗi tối da *Tối đa lốm đốm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - biểu thị kích thước - Mãnh vỡ lẽ Nhân điều
Loại Tên Dưới sàng số Trên sàng số phận
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 Mảnh lớn Sàng số mệnh 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kiếng = 8.0mm. Sàng căn số 0.25 (USA số mệnh 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miếng nhỏ Sàng số 0.25 (USA số mệnh 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng số phận 7 (USA mệnh 7),đàng kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miểng vụn hay Mảnh nhỏ kín bặt Sàng mạng 7 (USA số mệnh 7), đàng kính = 2.8mm. Sàng mệnh 8 (USA mệnh 8), đàng kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 mẩu vụn, đầu cuống Sàng mệnh 8 (USA số mệnh 8), đàng kính = 2.36mm. Sàng số phận 10 (USA số 12), đàng kính = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng mệnh 10 (USA số 12), đàng kiếng = 1.70mm. Sàng số 14 (USA số phận 16), đường kiếng = 1.18mm.
FE (hột) Sàng mạng 14 (USA mạng 16), lối kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miểng bổ nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới thời hạn cấp loại cho mãnh vỡ vạc:
cho phép 5% mà lại không quá 1% loại kích thước liền tù tù sát sao. Hơn nữa đối đồng các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu như với nhất trớt dạng hình một cách họp lý cùng tỷ luỵ không trung quá 5% loại trên gấp kích tấc.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil xuể định tức thị Mảnh vỡ bé kín bặt, khác đồng định nghĩa cụm từ An ngần SSP là khoảnh vỡ bé bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)