![]() |
20 Từ láy thường thấy trong tiếng Nhật!
Xem thêm:
học tiếng nhật online hoc tieng nhat qua bai hat cach doc tieng nhat とうとう : cuối cùng, kết cục, sau cùng はらはら : áy náy ぼろぼろ : rách tơi tả, te tua ぺらぺら : lưu loát, trôi chảy ますます : ngày càng, hơn nữa のろのろ : chậm chạp, lề mề するする : một cách trôi chảy, nhanh chóng そわそわ : không yên, hoang mang まずまず: kha khá, tàm tạm すらすら: trơn tru, trôi chảy たびたび : thường xuyên, lập lại nhiều lần なかなか : mãi mà không びしょびしょ:ướt sũng, sũng nước ぺこぺこ:đói meo mốc, đói đến đau quặn bụng ちかちか:le lói どきどき:hồi hộp, tim đập thình thịch ごろごろ:ăn không ngồi rồi, sự lười nhác きらきら:sự lấp lánh, lấp lánh めちゃめちゃ:quá mức, quá đáng, liều lĩnh, thiếu thận trọng ぴかぴか:lấp lánh, nhấp nháy, sáng loáng |
| Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 10:20 AM |
Sử dụng mã nguồn vBulletin® Phiên bản 3.6.8
© 2008 - 2025 Nhóm phát triển website và thành viên DTNTHB.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.