Chứng khoán là công cụ nhanh nhất để đi đến sự giàu có
|
|
Nhà tài trợ
:
|
![]() |
|
Công cụ bài viết | Kiểu hiển thị |
|
#1
|
|||
|
|||
![]() Xem thêm: khoá học tiếng anh cho người đi làm học anh văn giao tiếp hằng ngày học tiếng anh giao tiếp ở đâu tốt nhất tại hà nội? 1. Container (n): /kən’teinə/ : Thùng đựng hàng 2. Customs (n): /´kʌstəmz/ : Thuế nhập khẩu, hải quan 3. Cargo (n): /’kɑ:gou/ : Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở 4. Debit (n): /ˈdɛbɪt/ : Món nợ, bên nợ 5. Merchandize (n): /mə:tʃən¸daiz/ : Hàng hóa mua và bán 6. Import: /im´pɔ:t/ : Sự nhập khẩu(n) nhập khẩu(v) 7. Export: /iks´pɔ:t/ : Hàng xuất khẩu(n), xuất khẩu(v) 8. Tax (n): /tæks/ : Thuế 9. Shipment (n): /´ʃipmənt/ : Sự gửi hàng 10. Declare (v): /di’kleə/ : Khai báo hàng -> declaration (n) 11. Quay (n): /ki:/ : Bến cảng, ke 12. Freight (n): /freit/ : Hàng hóa chở trên tàu, cước phí 13. Premium (n) : /’pri:miəm/ : Tiền thưởng, tiền lãi, phí bảo hiểm 14. Wage (n): /weiʤ/ : Tiền lương, tiền công 15. Debenture (n): /di´bentʃə/ : Giấy nợ, trái khoán 16. Tonnage (n): /´tʌnidʒ/ : tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước 17. Irrevocable: /i’revəkəbl/ : Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ 18. Invoice (n): /ˈɪnvɔɪs/ : Hóa đơn 19. Payment (n): /‘peim(ə)nt/ : Sự trả tiền, thanh toán 20. Indebtedness (n): /in´detidnis/ : Sự mắc nợ 21. Certificate (n): /səˈtɪfɪkət/ : Giấy chứng nhận |
![]() |
|
|
Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 10:10 PM |
Diễn đàn xây dựng bởi SangNhuong.com
Sử dụng mã nguồn vBulletin® Phiên bản 3.6.8 © 2008 - 2025 Nhóm phát triển website và thành viên DTNTHB.COM. BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên. |