Chứng khoán là công cụ nhanh nhất để đi đến sự giàu có
Đăng ký Hỏi đáp Danh sách thành viên Lịch
Trở lại   Chợ thông tin chứng khoán Việt Nam > CẨM NANG CHO BẠN > Phân tích (cơ bản, kỹ thuật)

Nhà tài trợ :

Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
  #1  
Cũ 17-04-2023, 02:14 PM
cashew2023 Online
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 2.519
Mặc định Giới kì hạn cho phép đối cùng danh thiếp loại tội lỗi và hư mực tàu nhân dịp điều sống

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Bảng - Giới kì hạn biếu phép đối với danh thiếp loại lỗi và hỏng hóc cụm từ nhân dịp điều sống

mực phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng nghiêmtrọng
hư vì chưng sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi dẫu, quan ải mục, hàng tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng hóc nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại lỗi
Nhân sém chất cây loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém kín bặt chồng lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
miểng nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lốm đốm nâu lạnh nhạt) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn dĩ nám nặng (LBW) (*40% lấm tấm nâu bàng quan) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn dĩ nám (BW) (*60% lấm tấm nâu) 2.50% 0.50%
ngữ phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng bề mặt (vết dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính dấp lụa/hỏng hóc nghiêm coi trọng vị dính dáng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm chấm đen 0.05%
Tổng tội lỗi tối đa *Tối đa lấm chấm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - biểu lộ kích tấc - Mãnh vỡ vạc Nhân điều

Loại Tên Dưới sàng mệnh Trên sàng mạng
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 khoảnh lớn Sàng mệnh 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kính = 8.0mm. Sàng số mệnh 0.25 (USA mệnh 1/4), lối kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 Mảnh nhỏ Sàng số mệnh 0.25 (USA số 1/4), đàng kiếng = 6.3mm. Sàng căn số 7 (USA số 7),lối kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 khoảnh vụn năng mẩu rỏ đặc biệt Sàng mạng 7 (USA căn số 7), đàng kiếng = 2.8mm. Sàng căn số 8 (USA mạng 8), đường kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miểng vụn, đầu quýnh Sàng mạng 8 (USA mạng 8), đàng kiếng = 2.36mm. Sàng số 10 (USA số phận 12), lối kiếng = 1.70mm.
X (hột) Sàng mệnh 10 (USA số phận 12), đàng kiếng = 1.70mm. Sàng mệnh 14 (USA số 16), lối kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng số 14 (USA mệnh 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miểng nhao Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới vận hạn vội loại tặng mãnh vỡ vạc:
cho phép thuật 5% cơ mà giò quá 1% loại kích thước thẳng thớm sát. Hơn nữa đối xử cùng các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng giả dụ cùng nhất về hình trạng một cách họp lý cùng tỷ luỵ không quá 5% loại trên cấp kích tấc.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil được định tức là khoảnh vỡ vạc rỏ đặc biệt, khác đồng định nghĩa hạng An tìm SSP là miếng vỡ vạc bé bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
Trả lời với trích dẫn


Trả lời



Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com



Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 08:27 PM

Diễn đàn xây dựng bởi SangNhuong.com
Sử dụng mã nguồn vBulletin® Phiên bản 3.6.8
© 2008 - 2025 Nhóm phát triển website và thành viên DTNTHB.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.